0

Bảng xếp hạng, so sánh các VGA NVIDIA 2021

Nội dung bài viết

Cập nhập bảng xếp hạng VGA tháng 10/2021

Việc lựa card màn hình theo đúng nhu cầu của mình chắc hẳn không dễ dàng gì. Mới đây trang Tom’s Hardware đã có một bảng xếp hạng GPU NVIDIA 2021 nhằm đánh giá các card màn hình tốt nhất. Cùng mình tìm hiểu nhé!

1. Một số tiêu chí để bạn chọn mua card màn hình

Hãy tham khảo số model và băng thông bộ nhớsố phiên bản bộ nhớ GDDR càng cao càng tốt, 1GB GDDR6 hoàn toàn vượt trội hơn 4GB GDDR3, ngoài ra bạn cũng nên cân nhắc dung lượng VRAM của card đồ họa, nếu cùng giá, cùng model và cùng tiêu chuẩn bộ nhớ thì dung lượng VRAM nhiều hơn sẽ giúp quá trình render ổn định hơn . Ngoài ra, đối với các loại card đồ họa rời trên PC, cần phải lưu ý về mức nguồn và mức độ tản nhiệt của card đồ họa rời, trên laptop bạn không cần quan tâm đến điều này vì hãng đã tính toán sẵn nguồn và mức tản nhiệt cho card đồ họa rời trên laptop.

2. Nên mua card Nvidia hay AMD?

Nếu bạn lựa chọn card đồ họa chơi game ở mức cao cấp, có thể card Nvidia dong RTX với Ray-tracing sẽ phù hợp với bạn hơn. Tuy nhiên về mảng tầm trung, dòng card đồ họa AMD hoàn toàn có thể so ngang với Nvidia. Lúc này bạn nên xem đánh giá hiệu năng giữa các dòng card màn hình, đồng thời nếu bạn sử dụng chip AMD, bạn cũng nên cân nhắc sử dụng card màn hình AMD để tăng tính đồng bộ.

Tùy vào nhu cầu, bạn có thể chọn mua card NVIDIA hoặc AMD

3. Xếp hạng các card màn hình mới nhất 2021

Dưới đây là bảng so sánh card đồ họa NVIDIA 2021 theo trang Tom’s Hardware đã trải nghiệm và đánh giá.

Cấu hình test card đồ họa

Nếu bạn là một game thủ thì việc có một card đồ hoạ khoẻ sẽ giúp cho bạn có trải nghiệm chơi game mượt mà, đồ hoạ đẹp mắt trên máy tính. Còn nếu bạn làm việc trong mảng sáng tạo nội dung liên quan tới dựng phim 3D, GFX,… thì card màn hình càng mạnh càng tối ưu năng suất làm việc của bạn.

Far cry 5

Thông số cấu hình test

– Intel Core i9-9900K (CPU).

– Corsair H150i Pro RGB (Tản nhiệt)

– MSI MEG Z309 Ace (Bo mạch chủ).

– Corsair 32GB DDR4-3200 (2×16) (RAM).

– XPG SX8200 2TB (Ổ cứng).

– Windows 10 Pro (1909) (Hệ điều hành).

Các game test

– Borderlands 3.

– The Divison 2.

– Far Cry 5.

– Final Fantasy XIV.

– Forza Horizon 4.

– Metro Exodus.

– Red Dead Redemption 2.

– Shadow of the Tomb Raider.

– Strange Brigade.

Rtx 3090

Bảng xếp hạng card đồ họa 2021

Tên card màn hình Điểm đánh giá Tốc độ xung nhịp (Base/ boost) Bộ nhớ Công suất
Nvidia GeForce RTX 3090 100.0% 1400/1695 MHz 24GB GDDR6X 350W
Nvidia GeForce RTX 3080 93.1% 1440/1710 MHz 10GB GDDR6X 320W
Nvidia Titan RTX 79.5% 1350/1770 MHz 24GB GDDR6 280W
Nvidia GeForce RTX 2080 Ti 77.4% 1350/1635 MHz 11GB GDDR6 260W
Nvidia GeForce RTX 3070 76.3% 1500/1730 MHz 8GB GDDR6 220W
Nvidia GeForce RTX 3060 Ti 69.6% 1410/1665 MHz 8GB GDDR6 200W
Nvidia Titan V 68.7% 1200/1455 MHz 12GB HBM2 250W
Nvidia GeForce RTX 2080 Super 66.8% 1650/1815 MHz 8GB GDDR6 250W
Nvidia GeForce RTX 2080 62.5% 1515/1800 MHz 8GB GDDR6 225W
Nvidia Titan XP 61.1% 1405/1480 MHz 12GB GDDR5X 250W
Nvidia GeForce RTX 2070 Super 59.6% 1605/1770 MHz 8GB GDDR6 215W
Nvidia GeForce GTX 1080 Ti 57.8% 1480/1582 MHz 11GB GDDR5X 250W
Nvidia GeForce RTX 2070 53.1% 1410/1710 MHz 8GB GDDR6 185W
Nvidia GeForce RTX 2060 Super 50.6% 1470/1650 MHz 8GB GDDR6 175W
Nvidia GeForce GTX 1080 45.2% 1607/1733 MHz 8GB GDDR5X 180W
Nvidia GeForce RTX 2060 44.9% 1365/1680 MHz 6GB GDDR6 160W
Nvidia GeForce GTX 1070 Ti 41.8% 1607/1683 MHz 8GB GDDR5 180W
Nvidia GeForce GTX 1660 Super 37.9% 1530/1785 MHz 6GB GDDR6 125W
Nvidia GeForce GTX 1660 Ti 37.8% 1365/1680 MHz 6GB GDDR6 120W
Nvidia GeForce GTX 1070 36.7% 1506/1683 MHz 8GB GDDR5 150W
Nvidia GTX Titan X (Maxwell) 35.3% 1000/1075 MHz 12GB GDDR5 250W
Nvidia GeForce GTX 980 Ti 32.9% 1000/1075 MHz 6GB GDDR5 250W
Nvidia GeForce GTX 1660 32.8% 1530/1785 MHz 6GB GDDR5 120W
Nvidia GeForce GTX 1650 Super 28.5% 1530/1725 MHz 4GB GDDR6 100W
Nvidia GeForce GTX 1060 6GB 26.5% 1506/1708 MHz 6GB GDDR5 120W
Nvidia GeForce GTX 980 26.4% 1126/1216 MHz 4GB GDDR5 165W
Nvidia GTX 1650 GDDR6 23.8% 1410/1590 MHz 4GB GDDR6 75W
Nvidia GeForce GTX 1060 3GB 22.3% 1506/1708 MHz 3GB GDDR5 120W
Nvidia GeForce GTX 970 22.1% 1050/1178 MHz 4GB GDDR5 145W
Nvidia GeForce GTX 1650 20.9% 1485/1665 MHz 4GB GDDR5 75W
Nvidia GeForce GTX 1050 Ti 16.1% 1290/1392 MHz 4GB GDDR5 75W
Nvidia GeForce GTX 1050 12.2% 1354/1455 MHz 2GB GDDR5 75W
Nvidia GeForce GTX 1030 5.8% 1228/1468 MHz 2GB GDDR5 30W
AMD Radeon RX 5500 XT 4GB 28.4% ?/1717 MHz 4GB GDDR6 130W
AMD Radeon R9 390 25.2% 1168/1244 MHz 4GB GDDR5 150W

4. Phân biệt giữa card RTX và GTX

Dành cho những ai thắc mắc sự khác biệt trên hai dòng card màn hình Nvidia Geforce RTX và GTX. Về cơ bản, RTX là phiên bản nâng cấp của GTX với sự bổ sung Realtime Ray-tracing, một công nghệ tái tạo hình ảnh kỹ thuật số theo thời gian thực, sử dụng thuật toán phân tích ánh sáng theo nhiều hướng hấp thụ, phản chiếu, phân kỳ để áp dụng vào môi trường, đặc biệt là trong game, giúp tạo ra hiệu ứng ánh sáng chân thực và đã mắt hơn.

Tiền tố RTX sẽ có trên các dòng card đồ họa cận cao cấp và cao cấp của NVIDA như RTX 2060, RTX 2070. Tiền tố GTX được đặt trên các thế hệ card tầm trung không hỗ trợ Ray-tracing như GTX 1650 hay các dòng cao cấp đời cũ như GTX 1080, GTX 1070,…

cr TGDD

Thông tin liên hệ

  • Địa chỉ: 84 Quán Nam – Lê Chân – Hải Phòng 
  • Hotline: 0899.256.166
  • SĐT Kinh Doanh: 0987191515
banner banner